Hiệp định thương mại hàng hoá trong khuôn khổ Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Ấn Độ
Hiệp định thương mại hàng hoá trong khuôn khổ Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Ấn Độ, 71382, Minh Nhật, Văn Bản Mua Bán Nhanh
, 07/12/2013 11:38:36Số hiệu: Khongso | Ngày ban hành: 13 tháng 08 năm 2009 |
Loại văn bản: Hiệp định | Người ký: *** |
|
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HOÁ
TRONGKHUÔN KHỔHIỆP ĐỊNHKHUNGVỀHỢPTÁCKINH TẾ TOÀNDIỆN GIỮAHIỆP HỘI CÁCQUỐC GIAĐÔNGNAMÁ VÀCỘNGHOÀ ẤNĐỘ
LỜIMỞ ĐẦU
Chúngtôi,nhữngngườiđứngđầuChínhphủ/NhànướccácnướcBru-nâyĐa-rút-xa-lam, Vương quốc Cam-pu-chia, Cộng hoà In-đô-nê-xi-a, Cộng hòa Dân chủ NhândânLào,Ma-lai-xi-a,LiênbangMi-an-ma,CộnghoàPhi-líp-pin,Cộnghoà Xinh-ga-po,VươngquốcTháiLanvàCộnghoàXãhộiChủnghĩaViệtNam,các quốcgiathànhviêncủaHiệphộicácQuốcgiaĐôngNamÁvàCộnghoàẤnĐộ (ẤnĐộ):
NHẮCLẠIHiệpđịnhkhungvềhợptáckinhtếtoàndiệngiữaHiệphộicácquốc giaĐôngNamÁvàCộnghòaẤnĐộdocácnhàLãnhđạoASEANvàẤnĐộký tại Bali, Indonesia vào ngày 08/10/2003 và Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khunghợptáckinhtếtoàndiệnASEAN-ẤnĐộđượckýtạiBangkok,Tháilan vàongày17/12/2008;
NHẮCLẠIHƠNNỮAĐiều2vàĐiều4củaNghịđịnhthưsửađổiHiệpđịnh khungvềHợptáckinhtếtoàndiệngiữaASEANvàẤnĐộtrongđóghilạiviệc ASEANvàẤnĐộcamkếtthànhlậpkhuvựcthươngmạitựdoASEAN-ẤnĐộ về thương mại hàng hoá vào năm 2012 đối với Brunei Darussalam, Indonesia, Malaysia,SingaporevàThailand,vàẤnĐộ,vàonăm2017đốivớiPhilippinesvà ẤnĐộ,vàvàonăm2012đốivớiẤnĐộvàvàonăm2017đốivớiCambodia,Lao PDR, Myanmar và ViệtNam;
NHẤNMẠNHtầmquantrọngcủaviệcdànhđốixửđặcbiệtvàkhácbiệtnhằm tăngsựthamgiachocácnướcthànhviênASEANmớitronghộinhậpkinhtếvà hợp táckinh tếgiữaASEAN vàẤn Độ;
KHẲNG ĐỊNH cam kết của các Bên thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN-ẤnĐộtrongkhichophéplinhhoạtchocácBênđểgiảiquyếtcácvấnđề nhạycảmđượcnêu trong Hiệp địnhkhung;
Đãnhất trínhưsau:
Điều 1. Địnhnghĩa
Nhằm cácmụctiêucủaHiệp định này, cácthuậtngữ:
(a) AIFTAcónghĩalàkhuvựcthươngmạitựdoASEAN-ẤnĐộtrongkhuôn khổHiệpđịnhkhungvềhợptáckinhtếtoàndiệngiữaHiệphộicácquốc giaĐông NamÁvàẤnĐộ;
(b) MứcthuếMFNápdụngphảibaogồmmứcthuếtronghạnngạchvàphải là:
(i) Trongtrườnghợpđốivớicácnướcthànhviên ASEAN(lànhững nướcthànhviênWTOkểtừngày1/7/2007)vàẤnĐộlàmứcthuế ápdụngcủacácnướcnàytínhtừngày1/7/2007,trừcácsảnphẩm đặcbiệtđượcnêu trong Phụ lục1;và
(ii) ĐốivớicácnướcthànhviênASEAN(màkhôngphảilàthànhviên WTOkểtừngày1/7/2007chỉmứcthuếápdụngchoẤnĐộtínhtừ ngày1/7/2007,trừcácsản phẩm đặcbiệtđượcnêutrongPhụlục1;
(c) ASEANcónghĩalàHiệphộicácQuốcgiaĐôngNamÁgồmBru-nâyĐa- rút-xa-lam, Vương quốc Cam-pu-chia, Cộng hoà In-đô-nê-xi-a, Cộng hòa DânchủNhândânLào,Ma-lai-xi-a,LiênbangMi-an-ma,CộnghoàPhi- líp-pin,CộnghoàXinh-ga-po,VươngquốcTháiLanvàCộnghoàXãhội ChủnghĩaViệtNam,gọichunglà“cácnướcthànhviênASEAN”haygọi riêngtừngnướclà“nướcthành viênASEAN”
(d) Hiệp định khung là Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hoà Ấn Độ, ký tại Bali, Indonesia vào ngày 8/10/2003,đượcsửađổi;
(e) GATT 1994 là Hiệp định chung về thuế quan và thương mại năm 1994 trongPhụlục1AcủaHiêpđịnhWTO,kểcảcácquyđịnhbổsungvàgiải thích;
(f) Hàng hoálànguyên vậtliệu và/hoặcsản phẩm;
(g) HànghoácóxuấtxứlàhànghoáđảmbảoxuấtxứtheoĐiều7(Quytắc Xuấtxứ);
(h) Các nướcthànhviênASEANmới gồmCambodia,LaoPDR,Myanmar vàViệtNam;
(i) CácBênlàASEANvàẤnĐộ;
(j) Một Bên làmộtquốcgia thành viênASEAN hoặcẤn Độ;
(k) WTOlàTổchức Thươngmại Thếgiới; và
(l) Hiệp định WTO là Hiệp định Marrakesh thành lập WTO, làm ngày 15/4/1994,vàcáchiệpđịnh đượchoànthành sauđó.
Điều 2. Phạmvi
HIệpđịnhnàyápdụngvớithươngmạihànghoávàtấtcảcácvấnđềliênquan khácđược đềcậptrongHiệpđịnh khung.
Điều 3. ĐãingộquốcgiavềThuếnộiđịa và Quyđịnhtrongnước
MỗiBênphảidànhđãingộquốcgiachohànghoácủacácBênkhácphùhợpvới ĐiềuIIIcủaGATT1994,đượcápdụngvớinhữngsửađổiphùhợptrongHiệp định này.
Điều 4. GiảmvàLoạibỏ thuếquan
1. TrừkhiđượcnêutrongHiệpđịnhnày,mỗiBênphảitựdohoádầndần, khiphùhợp,vớimứcthuếMFNápdụngchohànghoácóxuấtxứcủacácBên khác theonhưBiểu cam kếtthuếcủacácBênđóđược quyđịnh trongPhụ lục1.
2. KhôngcóquyđịnhnàotrongHiệpđịnhnàyngăncảnmộtBêntiếnhành việccắtgiảmvà/hoặcloạibỏđơnphươngmứcthuếMFNápdụngđốivớihàng hoáxuấtxứtừcácBênkhácđượcquyđịnhtạiBiểucamkếtcắtgiảm/loạibỏthuế trong Phụ lục1.
3. TrừkhiđượcquyđịnhtạiĐoạn1,tấtcảcamkếtcủamộtBêntheoĐiều này cần phảiđược áp dụng cho tấtcảcácBên khác.
Điều 5. Tính minh bạch
ĐiềuXcủaGATT1994cầnphảiđượcđưavàovàlàmộtphầnkhôngthểtáchrời củaHiệpđịnh này,với nhữngsửađổiphù hợp.
Điều 6. Hình thứcvà Phíquảnlý
MỗiBên táikhẳng địnhcamkếtcủamìnhtheo Điều VIII.1 củaGATT 1994.
Điều 7. Quy tắcXuấtxứ
QuytắcXuấtxứvàThủtụccấpgiấychứngnhậnxuấtxứđượcápdụngchohàng hoáđượcnêutrongHiệpđịnhnàyđượcquyđịnhtạiPhụLục2vàcácTiểuPhụ lục củanó.
Điều 8. Cácbiệnphápphithuếquan
1. MỗiBên phải:
(a) Không được ban hành hoặc duy trì bất kỳ một biện pháp phi thuế quannàođốivớiviệcnhậpkhẩucủabấtkỳhànghóanàocủacác Bên
Hiệp định thương mại hàng hoá trong khuôn khổ Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Ấn Độ - Văn bản pháp luật | Hiệp định