Quyết định 03/2005/QĐ-UB về việc biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 03/2005/QĐ-UB về việc biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành, 43879, Minh Nhật, Văn Bản Mua Bán Nhanh
, 07/01/2005 09:10:00Số hiệu: 03/2005/QĐ-UB | Ngày ban hành: 07 tháng 01 năm 2005 |
Loại văn bản: Quyết định | Người ký: Nguyễn Kim Hiệu |
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2005/QĐ-UB | Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 01 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2004/TT-BTC ngày 25/12/2003 của Chính phủ, Thông tư số 05/2004/TT-BTC ngày 30/01/2004 hướng dẫn quản lý giá hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng thanh toán bằng nguồn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Công văn số 7342/TC-QLG ngày 02/7/2004 của Bộ Tài chính về cước giá vận chuyển hàng hoá tại địa phương;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1664/TC-QLGCS ngày 15/11/2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô và phụ lục hướng dẫn tính cước để áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Xác định cước vận chuyển hàng hoá được thanh toán bằng toàn bộ hoặc một phần từ nguồn ngân sách Nhà nước.
2. Xác đinh đơn giá trợ giá, trợ cước của từng mặt hàng để làm căn cứ lập dự toán kinh phí trợ giá, trợ cước các mặt hàng chính sách miền núi theo Nghị định 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc và Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998.
3. Trường hợp thực hiện cơ chế đấu thầu đối với cước vận chuyển hàng hoá được thanh toán toàn bộ hoặc một phần từ nguồn ngân sách Nhà nước thì áp dụng theo mức cước trúng thầu, nhưng mức tối đa không được cao hơn mức cước quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô quy định tại điều 1 là mức cước tối đa và đã bao gồm thuế giá trị gia tăng. Căn cứ vào điều kiện khai thác và chi phí vận tải thực tế từng địa bàn trong từng thời kỳ mà các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách xác định mức cước vận chuyển hợp lý nhưng không được cao hơn mức cước quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Những quy định trước đây về cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NGÃI |
BIỂU CƯỚC
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 03 /2005/QĐ-UB ngày 07/ 01/ 2005 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG Ô TÔ
1. Phân loại bậc hàng
1.1. Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.
1.2. Hàng bậc 2 bao gồm: ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành, sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song,…) các thành phẩm và bán thành phẩm bằng kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước),…).
1.3. Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại (trừ phân động vật), xăng dầu; thuốc trừ sâu, trừ dịch; thốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách báo, giấy viết; giống cây trồng, nông sản phẩm; các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa).
1.4. Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhủ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thuỷ tinh, xăng dầu chứa bằng phi.
2. Đơn giá cước cơ bản
2.1. Hàng bậc 1
Đơn vị tính: Đồng/Tấn.Km
Loại đường Cự ly (Km) | Đường loại 1 | Đường loại 2 | Đường loại 3 | Đường loại 4 | Đường loại 5 |
1 | 6.720 | 7.997 | 11.755 | 17.045 | 24.715 |
2 | 3.720 | 4.427 | 6.507 | 9.435 | 13.681 |
3 | 2.676 | 3.184 | 4.680 | 6.786 | 9.840 |
4 | 2.190 | 2.606 | 3.831 | 5.555 | 8.055 |
5 | 1.920 | 2.285 | 3.359 | 4.870 | 7.061 |
6 | 1.735 | 2.064 | 3.034 | 4.399 | 6.378 |
7 | 1.599 | 1.903 | 2.797 | 4.055 | 5.880 |
8 | 1.494 | 1.778 | 2.613 | 3.789 | 5.494 |
9 | 1.407 | 1.674 | 2.461 | 3.568 | 5.173 |
10 | 1.337 | 1.604 | 2.358 | 3.419 | 4.957 |
11 | 1.275 | 1.517 | 2.230 | 3.233 | 4.688 |
12 | 1.219 | 1.450 | 2.131 | 3.090 | 4.480 |
13 | 1.161 | 1.381 | 2.030 | 2.943 | 4.267 |
14 | 1.109 | 1.320 | 1.940 | 2.813 | 4.079 |
15 | 1.059 | 1.260 | 1.852 | 2.685 | 3.893 |
16 | 1.015 | 1.208 | 1.775 | 2.574 | 3.732 |
17 | 984 | 1.171 | 1.721 | 2.495 | 3.618 |
18 | 959 | 1.141 | 1.677 | 2.431 | 3.525 |
19 | 931 | 1.108 | 1.629 | 2.362 | 3.425 |
20 | 900 | 1.071 | 1.574 | 2.282 | 3.309 |
21 | 864 | 1.028 | 1.511 | 2.191 | 3.177 |
22 | 830 | 988 | 1.452 | 2.105 | 3.052 |
23 | 800 | 952 | 1.399 | 2.028 | 2.940 |
24 | 774 | 927 | 1.354 | 1.963 | 2.846 |
25 | 749 | 891 | 1.310 | 1.899 | 2.753 |
26 | 725 | 863 | 1.268 | 1.839 | 2.666 |
27 | 701 | 834 | 1.226 | 1.778 | 2.578 |
28 | 677 | 805 | 1.184 | 1.717 | 2.490 |
29 | 654 | 778 | 1.144 | 1.659 | 2.405 |
30 | 633 | 753 | 1.107 | 1.605 | 2.328 |
31-35 | 614 | 730 | 1.074 | 1.557 | 2.258 |
36-40 | 597 | 710 | 1.044 | 1.514 | 2.196 |
41-45 | 584 | 695 | 1.021 | 1.481 | 2.148 |
46-50 | 572 | 681 | 1.000 | 1.451 | 2.104 |
51-55 | 561 | 667 | 981 | 1.423 | 2.063 |
56-60 | 552 | 657 | 965 |
Quyết định 03/2005/QĐ-UB về việc biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành - Văn bản pháp luật | Quyết định Các bài viết liên quan đến Quyết định 03/2005/QĐ-UB về việc biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành, Quyết định
Tin mới nhất Quyết định Tin xem nhiều nhất Quyết định Quyết định 03/2005/QĐ-UB về việc biểu cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Tại Quyết định của trang Văn Bản Mua Bán Nhanh, 04/06/2023 23:17:28Từ khóa tìm kiếm liên quan Nguyễn Kim HiệuTin nổi bật Quyết định |