Quyết định 13/2001/QĐ/BNN-PCLB ban hành định mức và đơn giá khoan phụt vữa gia cố chất lượng đê do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 13/2001/QĐ/BNN-PCLB ban hành định mức và đơn giá khoan phụt vữa gia cố chất lượng đê do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, 26956, Minh Nhật, Văn Bản Mua Bán Nhanh
, 20/02/2001 09:10:00Số hiệu: 13/2001/QĐ/BNN-PCLB | Ngày ban hành: 20 tháng 02 năm 2001 |
Loại văn bản: Quyết định | Người ký: Nguyễn Đình Thịnh |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2001/QĐ/BNN-PCLB | Hà Nội, ngày 20 tháng 2 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT SỐ 13/2001/QĐ/BNN-PCLB NGÀY 20 THÁNG 2 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ KHOAN PHỤT VỮA GIA CỐ CHẤT LƯỢNG ĐÊ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Căn cứ Luật ban hành các văn bản qui phạm pháp luật đã được Chủ tịch nước công bố tại Lệnh số 52L/CTN ngày 23/11/1996 và Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 73/CP ngày 01/11/1995 về chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành tại Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/02/2000 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 190/BXD-VKT ngày 14/02/2001 của Bộ Xây dựng về việc định mức, đơn giá khoan phụt vữa gia cố đê;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Định mức và đơn giá cho công tác khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê" (có văn bản kèm theo).
Điều 2: Tập định mức và đơn giá này là căn cứ để lập dự toán cho công tác khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê trong ngành nông nghiệp và PTNT thay thế cho tập định mức và đơn giá đã ban hành theo Quyết định số 80/1999/QĐ/BNN-PCLB ngày 17/5/1999 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2001.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng, Vụ trưởng chức năng thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nguyễn Đình Thịnh (Đã ký) |
ĐỊNH MỨC
VÀ ĐƠN GIÁ KHOAN PHỤT VỮA GIA CỐ CHẤT LƯỢNG THÂN ĐÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:13 /2001/QĐ/BNN-PCLB ngày 20 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. NHỮNG CĂN CỨ TÍNH TOÁN:
Định mức và đơn giá cho công tác khoan phụt khảo sát và khoan phụt thi công gia cố chất lượng thân đê ban hành chung trong tập "Định mức và đơn giá cho công tác khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê" được tính toán, xây dựng theo các căn cứ sau đây:
- Qui trình kỹ thuật phụt vữa gia cố đê số 14 TCN 1-85 ngày 12/04/1985 và văn bản hướng dẫn kỹ thuật gia cố đê số 1402CV/ĐĐ ngày 10/7/1988 của Bộ Thuỷ lợi (nay là Bộ Nông nghiệp & PTNT).
- Tình hình trang thiết bị kỹ thuật và tổ chức dây chuyền khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê hiện nay và phương hướng phát triển trong một số năm tới.
- Các chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước về khấu hao, tiền lương và giá cả của các loại vật tư, thiết bị, năng lượng nhiên liệu tại thời điểm hiện hành.
II. QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
II.1: Định mức và đơn giá này áp dụng cho công tác khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê.
II.2: Định mức được tính toán với từng độ sâu khoan phụt và mức ăn vữa khác nhau. Vật liệu làm vữa trong tập định mức này là loại bột sét đóng bao, bảo đảm các chỉ tiêu kỹ thuật theo qui định của Cục PCLB - QLĐĐ.
II.3: Các mức ăn vữa qui định trong định mức ứng với nồng độ vữa tiêu chuẩn là 1/1 (đất/nước). Khi lập dự toán căn cứ vào tài liệu khảo sát thiết kế tính toán qui đổi về nồng độ vữa tiêu chuẩn để xác định mức ăn vữa và làm căn cứ xác định định mức năng suất (việc tính toán qui đổi nồng độ vữa áp dụng bảng phụ lục số I) .
- Mức ăn vữa qui định trong định mức (giai đoạn khoan phụt thi công) đã tính bình quân chung cho các hàng khoan phụt khác nhau và bằng 70% đến 80 % mức ăn vữa đã xác định trong giai đoạn khảo sát. Khi thi công nếu mức ăn vữa tăng hoặc giảm quá 20% so với mức ăn vữa đã xác định khi khảo sát tính toán trong thiết kế thì chủ đầu tư lập văn bản báo cáo cấp quyết định đầu tư xem xét điều chỉnh lại cho phù hợp .
II.4: Khoan phụt vữa phải bảo đảm đúng yêu cầu của đồ án thiết kế, qui trình qui phạm kỹ thuật, trường hợp khoan phụt vữa không bảo đảm yêu cầu kỹ thuật bắt buộc phải khoan phụt lại hoặc xử lý bằng các biện pháp khác thì không được thanh toán thêm chi phí này .
II.5: Đơn giá khoan phụt quy định trong tập Định mức và đơn giá cho công tác khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng, v.v...
II.6: Định mức và đơn giá khoan phụt vữa gia cố chất lượng thân đê này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2001, thay thế cho tập định mức và đơn giá đã ban hành theo Quyết định số 80/1999/ QĐ/ BNN-PCLB ngày17/05/1999 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn .
III. ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC KHOAN PHỤT VỮA GIA CỐ CHẤT LƯỢNG THÂN ĐÊ
III.1: Công tác khoan phụt khảo sát
Những thành phần công việc đã tính trong định mức bao gồm:
- Giao nhận vị trí khảo sát
- Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, vận chuyển trong phạm vi công trình
- Khoan tạo lỗ (bao gồm cả lỗ quan sát và lỗ phụt vữa)
- Đổ nước thí nghiệm
- Phụt thử để xác định mức ăn vữa (Mỗi cụm phụt một hố)
- Lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường
- Theo dõi, ghi chép số liệu, viết báo cáo
(Công tác khoan phụt khảo sát ở đây nhằm xác định mức ăn vữa, nên không bao gồm khảo sát địa chất và địa hình)
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC KHOAN PHỤT KHẢO SÁT
Đơn vị tính: 10 m khoan
(bao gồm cả hố quan sát)
Độ sâu hố khoan | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức ăn vữa lít /mét | |
|
|
| < 200 | ( 200 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| I: Vật liệu |
|
|
|
| - Cần khoan (30 - 32 mm | M | 0,0081 | 0,0091 |
| - ống cao su (30 - 32 mm | M | 0,1757 | 0,1970 |
| - Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0014 | 0,0015 |
| - Đồng hồ đo lưu lượng | cái | 0,0014 | 0,0015 |
< 4 mét | II: Nhân công |
|
|
|
| Nhân công khoan phụt bậc 3,5/7 | công | 0,6757 | 0,7576 |
| III: Máy thi công |
|
|
|
| - Máy khoan phụt | Ca | 0,2703 | 0,3030 |
| - Máy bơm nước Diezel 7 CV | Ca | 0,1622 | 0,1818 |
| I: Vật liệu |
|
|
|
| - Cần khoan (30 - 32 mm | M | 0,0091 | 0,0100 |
| - ống cao su (30 - 32 mm | M | 0,1970 | 0,2167 |
| - Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0015 | 0,0017 |
| - Đồng hồ đo lưu lượng | cái | 0,0015 | 0,0017 |
4 á 6 mét | II: Nhân công |
|
|
|
| Nhân công khoan phụt bậc 3,5/7 | công | 0,7576 | 0,8333 |
| III: Máy thi công |
|
|
|
| - Máy khoan phụt | Ca | 0,3030 | 0,3333 |
| - Máy bơm nước Diezel 7 CV | Ca | 0,1818 | 0,2000 |
| I: Vật liệu |
|
|
|
| - Cần khoan (30 - 32 mm | M | 0,0111 | 0,0120 |
| - ống cao su (30 - 32 mm | M | 0,2407 | 0,2600 |
| - Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0019 | 0,0020 |
| - Đồng hồ đo lưu lượng | cái | 0,0019 | 0,0020 |
> 6 mét | II: Nhân công |
|
|
|
| Nhân công khoan phụt bậc 3,5/7 | công | 0,9259 | 1,0000 |
| III: Máy thi công |
|
|
|
| - Máy khoan phụt | Ca | 0,3704 | 0,4000 |
| - Máy bơm nước Diezel 7 CV | Ca | 0,2222 | 0,2400 |
III.2: Công tác khoan phụt thi công
Những thành phần công việc đã tính trong định mức bao gồm:
- Giao nhận vị trí khoan phụt
- Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, vận chuyển trong phạm vi công trình
- Khoan tạo lỗ
- Phụt no vữa cho tất cả các hố đã khoan
- Lấp lỗ khoan, thu dọn hiện trường
- Theo dõi ghi chép các thông số; Viết báo cáo, lập hồ sơ hoàn công
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN CHO CÔNG TÁC KHOAN PHỤT THI CÔNG
Đơn vị tính: 10 mét khoan phụt
Độ sâu phụt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức ăn vữa lít /mét | ||||||
(mét) |
|
| Ê150 | >150 á200 | >200 á250 | >250á300 | >300 á350 | > 350 |
|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| I: Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cần khoan (30 - 32 mm | m | 0,0125 | 0,0136 | 0,0148 | 0,0160 | 0,0174 | 0,0190 |
|
| - ống cao su (30 - 32 mm | m | 0,2708 | 0,2941 | 0,3202 | 0,3476 | 0,3779 | 0,4114 |
|
| - Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0021 | 0,0023 | 0,0025 | 0,0027 | 0,0029 | 0,0032 |
|
| - Đồng hồ đo lưu lượng | cái | 0,0021 | 0,0023 | 0,0025 | 0,0027 | 0,0029 | 0,0032 |
|
< 4 m | II: Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công khoan phụt bậc 3,5/7 | công | 1,0417 | 1,1312 | 1,2315 | 1,3369 | 1,4535 | 1,5823 |
|
| III: Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy khoan phụt | ca | 0,4167 | 0,4525 | 0,4926 | 0,5348 | 0,5814 | 0,6329 |
|
| - Máy bơm nước Diezel 7 CV | ca | 0,2500 | 0,2715 | 0,2956 | 0,3209 | 0,3488 | 0,3797 |
|
| I: Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cần khoan (30 - 32 mm | m | 0,0135 | 0,0147 | 0,0160 | 0,0173 | 0,0189 | 0,0205 |
|
| - ống cao su (30 - 32 mm | m | 0,2928 | 0,3186 | 0,3457 | 0,3757 | 0,4088 | 0,4452 |
|
| - Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0023 | 0,0025 | 0,0027 | 0,0029 | 0,0031 | 0,0034 |
|
| - Đồng hồ đo lưu lượng | cái | 0,0023 | 0,0025 | 0,0027 | 0,0029 | 0,0031 | 0,0034 |
|
4 á 5 m | II: Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công khoan phụt bậc 3,5/7 | công | 1,1261 | 1,2255 | 1,3298 | 1,4451 | 1,5723 | 1,7123 |
|
| III: Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy khoan phụt | ca | 0,4505 | 0,4902 | 0,5319 | 0,5780 | 0,6289 | 0,6849 |
|
| - Máy bơm nước Diezel 7 CV | ca | 0,2703 | 0,2941 | 0,3191 | 0,3468 | 0,3774 | 0,4110 |
|
| I: Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cần khoan (30 - 32 mm | m | 0,0146 | 0,0158 | 0,0171 | 0,0188 | 0,0203 | 0,0221 |
|
| - ống cao su (30 - 32 mm | m | 0,3155 | 0,3421 | 0,3714 | 0,4063 | 0,4392 | 0,4779 |
|
>5 á 6 m | - Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0024 | 0,0026 | 0,0029 | 0,0031 | 0,0034 | 0,0037 |
|
| - Đồng hồ đo lưu lượng | cái | 0,0024 | 0,0026 | 0,0029 | 0,0031 | 0,0034 | 0,0037 |
|
| II: Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
>5 á 6 m | Nhân công khoan phụt bậc 3,5/7 | công | 1,2136 | 1,3158 | 1,4286 | 1,5625 | 1,6892 | 1,8382 |
|
| III: Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy khoan phụt | ca | 0,4854 | 0,5263 | 0,5714 | 0,6250 | 0,6757 | 0,7353 |
|
| - Máy bơm nước Diezel 7 CV | ca | 0,2913 | 0,3158 | 0,3429 | 0,3750 | 0,4054 | 0,4412 |
|
| I: Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cần khoan (30 - 32 mm | m | 0,0155 | 0,0168 | 0,0183 | 0,0199 | 0,0216 | 0,0234 |
|
| - Ống cao su (30 - 32 mm | m | 0,3351 | 0,3631 | 0,3963 | 0,4305 | 0,4676 | 0,5078 |
|
| - Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0026 | 0,0028 | 0,0030 | 0,0033 | 0,0036 | 0,0039 |
|
| - Đồng hồ đo lưu lượng | cái | 0,0026 | 0,0028 | 0,0030 | 0,0033 | 0,0036 | 0,0039 |
|
> 6 á7 m | II: Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công khoan phụt bậc 3,5/7 | công | 1,2887 | 1,3966 | 1,5244 | 1,6556 | 1,7986 | 1,9531 |
|
| III: Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy khoan phụt | ca | 0,5155 | 0,5587 | 0,6098 | 0,6623 | 0,7194 | 0,7813 |
|
| - Máy bơm nước Diezel 7 CV | ca | 0,3093 | 0,3352 | 0,3659 | 0,3974 | 0,4317 | 0,4688 |
|
| I: Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cần khoan (30 - 32 mm | m | 0,0163 | 0,0176 | 0,0192 | 0,0208 | 0,0227 | 0,0246 |
|
| - Ống cao su (30 - 32 mm | m | 0,3533 | 0,3824 | 0,4167 | 0,4514 | 0,4924 | 0,5328 |
|
| - Đồng hồ đo áp lực | cái | 0,0027 | 0,0029 | 0,0032 | 0,0035 | 0,0038 | 0,0041 |
|
| - Đồng hồ đo lưu lượng | cái | 0,0027 | 0,0029 | 0,0032 | 0,0035 | 0,0038 | 0,0041 |
|
> 7 m | II: Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân công khoan phụt bậc 3,5/7 | công | 1,3587 | 1,4706 | 1,6026 | 1,7361 | 1,8939 | 2,0492 |
|
| III: Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Máy khoan phụt | ca | 0,5435 | 0,5882 | 0,6410 | 0,6944 | 0,7576 | 0,8197 |
|
| - Máy bơm nước Diezel 7 CV | ca | 0,3261 | 0,3529 | 0,3846 | 0,4167 | 0,4545 | 0,4918 |
|
III.3: Công tác nghiệm thu
Quyết định 13/2001/QĐ/BNN-PCLB ban hành định mức và đơn giá khoan phụt vữa gia cố chất lượng đê do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành - Văn bản pháp luật | Quyết định
Các bài viết liên quan đến Quyết định 13/2001/QĐ/BNN-PCLB ban hành định mức và đơn giá khoan phụt vữa gia cố chất lượng đê do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, Quyết định
- 18/09/2020 Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND: Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên... 468
- 04/07/2020 Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg: Quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công... 683
- 04/07/2020 Quyết định số 155/QĐ-BTC về danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu phục vụ phòng,... 662
- 20/02/2001 Quyết định 19/2001/QĐ-TTg bổ sung sản phẩm máy vi tính vào danh mục các sản phẩm công... 474
- 19/02/2001 Quyết định 07/2001/QĐ-UB ban hành kế hoạch triển khai xây dựng các văn bản quy phạm pháp... 364
- 19/02/2001 Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển doanh nghiệp nhà nước Công ty Xây dựng 40... 331
Tin mới nhất Quyết định
Tin xem nhiều nhất Quyết định
Quyết định 13/2001/QĐ/BNN-PCLB ban hành định mức và đơn giá khoan phụt vữa gia cố chất lượng đê do Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Tại Quyết định của trang Văn Bản Mua Bán Nhanh, 06/03/2021 18:01:38
Từ khóa tìm kiếm liên quan Nguyễn Đình Thịnh
Tin nổi bật Quyết định