Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành, 70050, Minh Nhật, Văn Bản Mua Bán Nhanh
, 22/04/2009 09:10:00Số hiệu: 30/2009/QĐ-UBND | Ngày ban hành: 22 tháng 04 năm 2009 |
Loại văn bản: Quyết định | Người ký: Bùi Văn Hạnh |
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2009/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 22 tháng 04 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH "ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC; DUY TRÌ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG"
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công; Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 194/TTr-SXD ngày 13/4/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 và thay thế Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành "Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn thành phố Bắc Giang";
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị làm sơ sở để lập, xét duyệt dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị; đặt hàng hoặc giao kế hoạch, thanh toán một số dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần Quản lý công trình đô thị Bắc Giang và các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC; DUY TRÌ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2009/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT | Mã hiệu | Danh mục đơn giá | ĐVT | Đơn giá | Đơn giá | ||
VL | NC | Máy | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 = 1+2+3 |
I |
| Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác |
|
|
|
|
|
1 | MT1.01.00 | Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công | Km |
| 118.000 |
| 118.000 |
2 | MT1.02.00 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công. | Ha |
| 147.500 |
| 147.500 |
3 | MT1.03.00 | Công tác duy trì VS dải phân cách bằng thủ công. | Km |
| 76.700 |
| 76.700 |
4 | MT1.04.00 | Tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | Km |
| 70.800 |
| 70.800 |
5 | MT1.05.00 | Duy trì vệ sinh ngõ xóm. | Km |
| 103.250 |
| 103.250 |
6 | MT1.06.00 | Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công | 1 tấn rác |
| 47.425 |
| 47.425 |
7 | MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn phế thải |
| 30.488 |
| 30.488 |
8 | MT2.01.02 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 Km xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác |
| 15.989 | 109.772 | 125.761 |
9 | MT2.01.03 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác |
| 9.282 | 74.811 | 84.093 |
10 | MT2.02.01 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 Km xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác |
| 16.599 | 76.205 | 92.804 |
11 | MT2.02.02 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác |
| 15.379 | 81.010 | 96.389 |
12 | MT2.02.03 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km xe ép rác 10 tấn | 1 tấn rác |
| 13.550 | 71.043 | 84.593 |
13 | MT2.08.03 | Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 Km tải trọng xe 4 tấn | 1 tấn phê thải |
| 40.379 | 76.165 | 116.544 |
14 | MT2.11.01 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải 7 tấn với cự ly vận chuyển 20Km | 1tấn rác |
| 3.794 | 51.707 | 55.501 |
15 | MT2.11.02 | Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải 10 tấn với cự ly vận chuyển 20Km | 1tấn rác |
| 3.523 | 57.512 | 61.035 |
16 | MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất <500 tấn/ngày. | 1Tấn | 10.508 | 4.380 | 6.806 | 21.694 |
17 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường ô tô tưới nước 5 m3 (nước ao hồ) | m3 nước |
| 1.626 | 15.104 | 16.730 |
18 | MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường ô tô tưới nước 7 m3 (nước ao hồ) | 1m3 nước |
| 1.491 | 16.886 | 18.377 |
19 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường ô tô tưới nước 5 m3 (nước máy) | 1m3 nước | 2.857 | 1.626 | 15.104 | 19.587 |
20 | MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường ô tô tưới nước 7 m3 (nước máy) | 1m3 nước | 2.857 | 1.491 | 16.886 | 21.234 |
21 | MT6.01.00 | Công tác quyét dọn nhà vệ sinh công cộng | 1hố/ca | 131 | 10.950 |
Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành - Văn bản pháp luật | Quyết định Các bài viết liên quan đến Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành, Quyết định
Tin mới nhất Quyết định Tin xem nhiều nhất Quyết định Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Tại Quyết định của trang Văn Bản Mua Bán Nhanh, 21/03/2023 11:02:09Từ khóa tìm kiếm liên quan Bùi Văn HạnhTin nổi bật Quyết định |