Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân- phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân- phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành, 79852, Minh Nhật, Văn Bản Mua Bán Nhanh
, 22/10/2010 09:10:00Số hiệu: 4744/QĐ-UBND | Ngày ban hành: 22 tháng 10 năm 2010 |
Loại văn bản: Quyết định | Người ký: Nguyễn Thành Tài |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4744/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 (QUY HOẠCH PHÂN KHU) KHU DÂN CƯ XÃ TÂN XUÂN - PHÍA ĐÔNG QUỐC LỘ 22, HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn;
Căn cứ Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn;
Theo đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2083/SQHKT-QHKV2 ngày 02 tháng 8 năm 2010 (gởi đến ngày 24 tháng 9 năm 2010) về trình duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân- phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi quy hoạch:
- Quy mô khu đất quy hoạch: 165,4665ha, ranh giới được xác định theo bản đồ hiện trạng kèm theo văn bản số 183/UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn.
- Giới hạn khu quy hoạch như sau:
+ Phía Tây Nam : giáp Quốc lộ 22.
+ Phía Tây Bắc : giáp đường Bà Triệu.
+ Phía Đông Nam: giáp đường liên xã, đường ranh xã Trung Chánh - Tân Xuân.
+ Phía Đông Bắc : giáp đường Trung Mỹ - Tân Xuân, đường Lê Thị Hà.
- Quy mô dân số quy hoạch: 32.000 người.
2. Lý do và sự cần thiết phải lập đồ án quy hoạch:
- Quy hoạch chung huyện Hóc Môn đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt từ năm 1998 tại Quyết định số 6992/QĐ-UB-QLĐT ngày 24 tháng 12 năm 1998, tạo tiền đề cho đầu tư xây dựng và quản lý xây dựng trên địa bàn huyện trong mười hai năm qua. Tuy nhiên từ đó đến nay, tại khu vực này chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 cùng việc đô thị hóa diễn ra đã làm thay đổi cấu trúc kinh tế - xã hội và các chỉ tiêu cơ cấu sử dụng đất của toàn huyện. Việc định hướng xây dựng, phát triển không gian và sử dụng quỹ đất huyện Hóc Môn trong thời gian tới đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nhiệm vụ tại Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2008 về việc duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn. Khu vực đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 tại Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2009.
Do đó, khu vực cần phải tiến hành quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị cho phù hợp với định hướng phát triển chung của toàn huyện, khả năng sử dụng hiệu quả quỹ đất tại khu vực, đảm bảo kết nối hệ thống cơ sở hạ tầng tại khu vực.
3. Mục tiêu của đồ án quy hoạch:
- Cụ thể hóa Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt, phục vụ công tác quản lý đô thị theo chức năng sử dụng đất phù hợp với quy hoạch chung huyện Hóc Môn.
- Xác định cơ cấu sử dụng đất, các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật phù hợp với nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn.
- Đáp ứng các yêu cầu về không gian kiến trúc, môi trường, cơ sở hạ tầng.
- Cân đối các tiêu chuẩn quy phạm để áp dụng cho khu vực trên cơ sở bám sát nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung huyện Hóc Môn và điều kiện hiện trạng sử dụng đất hiện nay.
4. Cơ cấu sử dụng đất và chỉ tiêu quy hoạch-kiến trúc:
4.1. Cơ cấu sử dụng đất:
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ (%) |
A | Đất đơn vị ở | 155,1337 |
| 93,76 |
- Đất nhóm ở | 111,4171 | 71,82 | ||
+ Đất nhóm ở hiện hữu chỉnh trang, xây dựng mới | 13,8505 | |||
+ Đất nhóm ở cao tầng kết hợp thương mại, dịch vụ | 51,4484 | |||
+ Đất nhóm ở thấp tầng xây dựng mới | 41,5713 | |||
+ Đất hỗn hợp | 4,5469 | |||
- Đất công trình dịch vụ công cộng | 10,7951 | 6,96 | ||
+ Đất trường học, y tế | 9,8917 | |||
+ Đất hành chánh | 0,4475 | |||
- Đất cây xanh sử dụng công cộng | 7,5006 | 4,83 | ||
- Đất giao thông cấp đơn vị ở | 25,4209 | 16,39 | ||
B | Đất ngoài đơn vị ở | 10,3329 |
| 6,24 |
- Đất công trình tôn giáo | 0,6551 | 6,34 | ||
- Đất giao thông cấp đô thị | 9,6778 | 93,66 | ||
| Tổng cộng | 165,4665 |
| 100 |
4.2. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu quy họach kiến trúc | Ghi chú | ||
A | Các chỉ tiêu sử dụng đất | |||||
Đất đơn vị ở | m2/ng | 48,48 | ||||
+ Đất nhóm nhà ở | m2/ng | 34,82 | ||||
+ Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở | m2/ng | 3,23 | ||||
+ Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/ng | 2,34 | ||||
+ Đất giao thông cấp đơn vị ở | km/km2 m2/ng | 13,75 7,94 | ||||
B | Chỉ tiêu kiến trúc | |||||
- Mật độ xây dựng chung | % | 35,41 | ||||
+ Khu công trình công cộng | ||||||
▪ Công trình hiện hữu chỉnh trang | % | 50 | ||||
▪ Công trình xây dựng mới | % | 35 | ||||
+ Cây xanh, thể dục thể thao | % | 5 | ||||
- Hệ số sử dụng đất toàn khu (brutto) | Lần | 2,91 | ||||
Tầng cao xây dựng | Tầng | 2-25 | Thấp nhất và cao nhất | |||
C | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | |||||
+ Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày | 200 | ||||
+ Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày | ≥ 200 | ||||
+ Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 1500 - 2000 | ||||
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường | kg/người/ngày | 1,20 | ||||
5. Giải pháp phân bổ quỹ đất theo chức năng và cơ cấu tổ chức không gian:
- Khu dân cư hiện hữu giữ lại, tăng cường nâng cấp chỉnh trang có kết hợp cải tạo mở rộng các tuyến đường song song với việc nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Trong các khu dân cư phát triển mới: khuyến khích xây dựng nhà ở cao tầng, hạn chế xây dựng loại hình nhà phố.
- Về các cơ sở công nghiệp hiện hữu: Không phát triển mới cơ sở sản xuất, công nghiệp, kho tàng. Các cơ sở sản xuất công nghiệp hiện hữu không ô nhiễm và không ảnh hưởng đến phát triển giao thông và tiện ích công cộng trong giai đoạn trước mắt tạm thời giữ lại. Di dời các cơ sở sản xuất ô nhiễm ra các khu công nghiệp tập trung. Quỹ đất của các cơ sở sản xuất này sẽ được chuyển đổi thành đất sử dụng hỗn hợp.
- Các công trình dịch vụ cấp đơn vị ở (hiện hữu và xây dựng mới) được bố trí ở từng đơn vị ở đảm bảo bán kính phục vụ, tận dụng tốt quỹ đất trống hiện có và kế cận để xây dựng mới, mở rộng các trường học.
- Đất cây xanh sử dụng công cộng được quy hoạch mới với 3 khu công viên cây xanh chia đều cho 3 đơn vị ở, tổng diện tích khoảng 7,5006 ha, chiếm 4,83% diện tích đất đơn vị ở.
- Các công trình tôn giáo được giữ nguyên hiện trạng kết hợp trùng tu. Riêng chùa Hưng Trung Tự (761m2) do nằm trong lộ giới tuyến đường Vòng cung Tây Bắc nên sẽ giải tỏa hoàn toàn.
- Khu dân cư Tân Xuân, phía Đông Quốc lộ 22 được phân thành 3 khu ở:
a) Đơn vị ở 1 thuộc địa phận ấp Mỹ Hòa 3, được giới hạn bởi các tuyến đường Quốc lộ 22, Vòng cung Tây Bắc, Trung Mỹ - Tân Xuân, Tân Xuân - Trung Chánh, Đồng Tâm với tổng diện tích khoảng 40,6470 ha, quy mô dân số khoảng 6.939 người, được quy hoạch với đầy đủ các tiện ích công cộng như trường học, công viên cây xanh, các loại hình nhà ở cao tầng và thấp tầng.
b) Đơn vị ở 2 thuộc địa phận ấp Chánh 2, được giới hạn bởi các tuyến đường Quốc lộ 22, Vòng cung Tây Bắc, Lê Thị Hà, Trung Mỹ - Tân Xuân với tổng diện tích khoảng 50,6888 ha, dự kiến quy mô dân số đến năm 2020 khoảng 9.098 người. Khu vực này có mật độ dân cư tương đối thấp, nhiều đất trống hơn so với các khu vực khác trong đơn vị ở nên thuận tiện cho việc bố trí các công trình tiện ích công cộng như trường học, công viên,...
c) Đơn vị ở 3 được giới hạn bởi các tuyến đường Quốc lộ 22, Lê Thị Hà, Bà Triệu, Ấp Đình 1, tổng diện tích khoảng 74,1308 ha, quy mô dân số dự kiến đến năm 2020 khoảng 15.643 người. Khu vực có diện tích đất nằm dọc Quốc lộ 22 lớn, quỹ đất trống còn nhiều hơn so với đơn vị ở 1 và 2 nên ở đây tập trung nhiều nhóm ở cao tầng và các công trình công cộng quan trọng như trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông,… nhằm khai thác tốt quỹ đất trống và tiềm năng phát triển nhà ở cao tầng kết hợp thương mại - dịch vụ dọc theo Quốc lộ 22, khai thác và tăng hiệu năng sử dụng tuyến đường Mê-trô trên Quốc lộ 22 khi được đầu tư xây dựng.
Phân bổ quỹ đất Khu dân cư Tân Xuân phía Đông Quốc lộ 22 như sau:
- Đất nhóm ở: 106,87 ha (khu 1: 26,27 ha; khu 2: 32,00 ha; khu 3: 48,60 ha), trong đó:
+ Đất dân cư hiện hữu chỉnh trang: 13,85 ha(khu 2: 3,78 ha; khu 3:10,07 ha)
Mật độ xây dựng : 60%
Tầng cao:
Thấp nhất: 1 tầng
Cao nhất: 6 tầng
Hệ số sử dụng đất: 2,5
+ Đất dân cư thấp tầng xây dựng mới: 41,57 ha (khu 1: 14,85ha; khu 2: 12,60 ha; khu 3: 14,13ha).
Mật độ xây dựng : 60%
Tầng cao:
Thấp nhất:1 tầng
Cao nhất : 6 tầng
Hệ số sử dụng đất: 2,0
+ Đất dân cư cao tầng xây dựng mới: 51,45 ha (khu 1: 11,42 ha; khu 2: 15,63 ha; khu 3: 24,40 ha).
Mật độ xây dựng: 35% - 40% (theo thiết kế đô thị hoặc quy chế quản lý kiến trúc đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt).
Tầng cao:
Thấp nhất: 2 tầng
Cao nhất : 25 tầng (theo thiết kế đô thị hoặc quy chế quản lý kiến trúc đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt)
Hệ số sử dụng đất: tối đa 5,0.
+ Đất công trình công cộng: 10,79 ha (khu 1: 2,72 ha; khu 2: 2,87 ha; khu 3: 5,20 ha), trong đó:
Đất hành chánh: 0,45 ha (khu 1: 0,32 ha; khu 2: 0,03 ha; khu 3: 0,10ha)
Mật độ xây dựng: 30%
Tầng cao:
Thấp nhất: 1 tầng
Cao nhất: 3 tầng
Hệ số sử dụng đất: tối đa 1,2.
+ Đất y tế: 0,13 ha (tại khu 2)
Mật độ xây dựng : 30%
Tầng cao:
Thấp nhất: 2 tầng
Cao nhất : 3 tầng
Hệ số sử dụng đất: tối đa 1,0.
+ Đất giáo dục: 9,76 ha (khu 1: 1,98 ha; khu 2: 2,69 ha; khu 3: 5,10ha) bao gồm trường trung học cơ sở và nhà trẻ mẫu giáo - trong đó có 8,19 ha đất xây dựng mới. Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc đất giáo dục như sau:
Đất giáo dục | Hệ số sử dụng đất | Mật độ xây dựng (%) tối đa | Tầng cao | |
Thấp nhất | Cao nhất | |||
Trường trung học cơ sở | ||||
- Xây dựng mới | ≤ 1,70 | 35 | 2 | 4 |
- Cải tạo, chỉnh trang | ≤ 2,40 | 50 | 2 | 4 |
Nhà trẻ mẫu giáo | ||||
Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân- phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành - Văn bản pháp luật | Quyết định Các bài viết liên quan đến Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân- phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành, Quyết định
Tin mới nhất Quyết định Tin xem nhiều nhất Quyết định Quyết định 4744/QĐ-UBND năm 2010 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư xã Tân Xuân- phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Tại Quyết định của trang Văn Bản Mua Bán Nhanh, 01/02/2023 03:15:48Từ khóa tìm kiếm liên quan Nguyễn Thành TàiTin nổi bật Quyết định |