Quyết định 54/2005/QĐ-BGTVT về Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Quyết định 54/2005/QĐ-BGTVT về Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành, 47516, Minh Nhật, Văn Bản Mua Bán Nhanh
, 27/10/2005 09:10:00Số hiệu: 54/2005/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành: 27 tháng 10 năm 2005 |
Loại văn bản: Quyết định | Người ký: Đào Đình Bình |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2005/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN VÀ TÀU CÔNG VỤ VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam.
2. Tàu biển và tàu công vụ Việt Nam khi hoạt động phải có các giấy chứng nhận và tài liệu quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 2:
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4:
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN VÀ TÀU CÔNG VỤ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 54/2005/qđ-bgtvt ngày 27 tháng 10 năm 2005 của bộ trưởng bộ giao thông vận tải)
Phần 1
DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN
Tt
| GIẤY CHỨNG NHẬN[1] | Loại tàu | Căn cứ | Ghi chú | |||||||
Tàu lớn[2] | Tàu nhỏ[3] | ||||||||||
Hoạt động tuyến quốc tế | Không hoạt động theo tuyến quốc tế | Hoạt động tuyến quốc tế | Không hoạt động theo tuyến quốc tế | ||||||||
I | Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu công vụ:
| ||||||||||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | x | x | x | x | Bộ luật Hàng hải Việt Nam | |||||
2 | Giấy chứng nhận phân cấp | x | x | Điều 2.4.1, Chương 2, TCVN 6259-1A:2003 | |||||||
3 | Giấy chứng nhận dung tích | ||||||||||
3.1 Giấy chứng nhận dung tích quốc tế | x | x | Điều 7. Công ước Quốc tế về do dung tích tàu biển, 1969 (Công ước TONNAGE 69); Điều 1.2. Chương 1. TCVN 7145:2003 | Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài theo Điều 2 Công ước TONNAGE 69) | |||||||
3.2 Giấy chứng nhận dung tích | x | Điều 1.2, Chương 1, TCVN 7145:2003 | Áp dụng đối với tàu dưới 24m | ||||||||
4 | Giấy chứng nhận mạn khô | ||||||||||
4.1 Giấy chứng nhận mạn khô quốc tế | x | Điều 16. Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển. 1966 (Công ước LL 66) | Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66) | ||||||||
4.2 Giấy chứng nhận mạn khô | x | x | Điều 1.10, Chương 1, TCVN 6259-11:2003 | ||||||||
5 | Giấy chứng nhận miễn giảm mạn khô quốc tế | x | x | x | Điều 16. Công ước LL 66 | Áp dụng đối với tàu dài 24m trở lên | |||||
6 | Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu do tàu gây ra | ||||||||||
6.1 Giấy chứng nhận quốc tế về phòng ngừa ô nhiễm dầu do tàu gây ra | x | Quy định 5, Phụ lục I, Công ước Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra. 1973/1978 (Công ước MARPOL 73/78) | Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên | ||||||||
6.2 Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu do tàu gây ra | x | x | Điều 1.3, Chương 1, TCVN 6276:2003 | ||||||||
7 | Giấy chứng nhận kiểm tra và thử thiết bị nâng | x | x | Điều 2.1.3, Chương 2, TCVN 6272:2003 | Áp dụng đối với thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên | ||||||
8 | Giấy chứng nhận khả năng đi biển | x | x | x | x | Điều 5.2.2, Chương 5, TCVN 6259-1A:2003; Điều 2.7.1, Chương 2, TCVN 7061:2002 | |||||
9 | Giấy chứng nhận quản lý an toàn | x | Quy định 4, Chương IX, Công ước Quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển, 1974 (Công ước SOLAS 74) | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khác | |||||||
10 | Giấy chứng nhận phù hợp (bản sao) | x | Quy định 4, Chương IX, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khác | |||||||
11 | Giấy chứng nhận diệt chuột hoặc giấy chứng nhận miễn giảm diệt chuột | x | x | Nghị định số 41/1998/NĐ-CP ngày 11/06/1998 ban hành Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới | |||||||
12 | Giấy chứng nhận an ninh tàu biển quốc tế | x | Điều 19.2, Phần A, Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ luật ISPS) | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khác | |||||||
13 | Giấy chứng nhận định biên an toàn tối thiểu | x | x | x | x | Quy định 14, Chương V, Công ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam | |||||
II | Đối với tàu khách: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, còn phải có các giấy chứng nhận sau: | ||||||||||
1 | Giấy chứng nhận an toàn tàu khác | x | x | Quy định 12(a)(i), Chương I, Công ước SOLAS 74; Điều 1.2.6, Chương I, TCVN 6278:2003 | |||||||
2 | Giấy chứng nhận miễn giảm | x | Quy định 12(a)(vii), Chương I, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng cho tàu được miễn giảm liên quan đến Giấy chứng nhận an toàn tàu khách | |||||||
III | Đối với tàu hàng: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, còn phải có các giấy chứng nhận sau: | ||||||||||
A | Đối với tất cả các loại tàu hàng: | ||||||||||
1 | Giấy chứng nhận an toàn kết cấu tàu hàng | x | Quy định 12(a)(ii), Chương I, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên | |||||||
2 | Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng | x | x | x | Quy định 12(a)(ii), Chương I, Công ước SOLAS 74; Điều 1.2.6.1, Chương I, TCVN 6278:2003 | Áp dụng đối với cả tàu công vụ | |||||
3 | Giấy chứng nhận an toàn vô tuyến điện tàu hàng | x | Quy định 12(a)(iv), Chương I, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 300 GT trở lên | |||||||
4 | Giấy chứng nhận miễn giảm | x | Quy định 12(a)(vii), Chương I, Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu được miễm giảm liên quan đến giấy chứng nhận quy định tại Điểm A (1), (2), (3), Mục III | |||||||
B | Đối với tàu chở hàng nguy hiểm: ngoài các giấy chứng nhận quy định tại điểm A, Mục III, còn phải có các giấy chứng nhận sau: | ||||||||||
1 | Giấy chứng nhận phù hợp | ||||||||||
1.1 Giấy chứng nhận phù hợp | x | x |
Quyết định 54/2005/QĐ-BGTVT về Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành - Văn bản pháp luật | Quyết định Các bài viết liên quan đến Quyết định 54/2005/QĐ-BGTVT về Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành, Quyết định
Tin mới nhất Quyết định Tin xem nhiều nhất Quyết định Quyết định 54/2005/QĐ-BGTVT về Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Tại Quyết định của trang Văn Bản Mua Bán Nhanh, 22/03/2023 01:00:51Từ khóa tìm kiếm liên quan Đào Đình BìnhTin nổi bật Quyết định |