Thông tư hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Thông tư hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, 87649, Mãnh Nhi, Văn Bản Mua Bán Nhanh
, 28/12/2018 18:46:36
BỘ TÀI CHÍNH
------- Số: 14/2015/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2015
|
Nơi nhận:
- VP TW Đảng và các Ban của Đảng; - VP Quốc Hội, VP Chủ tịch nước, VPCP; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ - Văn phòng BCĐ TW về phòng chống tham nhũng; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Website Chính phủ; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, Website Bộ Tài chính; - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Website Tổng cục Hải quan; - Lưu VT; TCHQ (220). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính)
Mẫu số
|
Tên Biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
Quy định tại
|
01
|
Đăng ký Danh mục máy móc thiết bị theo Điều 9
|
01/ĐKDMTB/2015
|
Điều 7
|
02
|
Phiếu theo dõi trừ lùi
|
02/PTDTL-DMTB/2015
|
Điều 7
|
03
|
Danh mục hàng hóa các chi tiết, linh kiện rời của máy móc thiết bị nguyên chiếc
|
03/DMTBĐKNK-NC/2015
|
Điều 8
|
04
|
Phiếu theo dõi trừ lùi các chi tiết, linh kiện rời của máy móc thiết bị nguyên chiếc
|
04/PTDTL-TBNC/2015
|
Điều 8
|
05
|
Phiếu yêu cầu phân tích kiêm Biên bản lấy mẫu hàng hóa
|
05/PYCPT/2015
|
Điều 9
|
06
|
Phiếu tiếp nhận yêu cầu phân tích
|
06/PTNYCPT/2015
|
Điều 10
|
07
|
Biên bản trả lại mẫu hàng hóa đã phân tích
|
07/BBTLMHH/2015
|
Điều 10
|
08
|
Thông báo kết quả phân loại hàng hóa
|
08/TBKQPL/2015
|
Điều 11
|
09
|
Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm
|
09/TBKQKT-CL-ATTP/2015
|
Điều 13
|
TÊN NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……../……….
V/v Đăng ký danh mục hàng hóa nhập khẩu theo Điều 7 Thông tư số 14/2015/TT-BTC |
…….., ngày ….. tháng ….. năm ………
|
Số TT
|
Tên hàng, quy cách phẩm chất
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Trị giá
|
Trị giá
(dự kiến) |
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ….. ngày (đăng ký) Danh mục …… (3)
CƠ QUAN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC ĐĂNG KÝ (Ký, ghi rõ họ, tên, và đóng dấu) |
Ngày ... tháng ... năm
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI KHAI HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ, tên, và đóng dấu) |
Tờ số …….
Số TT
|
Số, ký hiệu, ngày tờ khai hải quan
|
Tên hàng, quy cách phẩm chất
|
Lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá (đơn vị tiền tệ)
|
Hàng hóa nhập khẩu theo tờ khai hải quan
|
Hàng hóa còn lại chưa nhập khẩu
|
Công chức hải quan thống kê, trừ lùi ký tên, đóng dấu công chức
|
||
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
|
||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. ngày ... tháng ... năm
CƠ QUAN HẢI QUAN CẤP PHIẾU THEO DÕI TRỪ LÙI (Ký, ghi rõ họ, tên, và đóng dấu) |
Số TT
|
Tên hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Tổng số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ………..
CƠ QUAN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC ĐĂNG KÝ (Ký tên, đóng dấu) |
Ngày ... tháng ... năm………
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI KHAI HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ, tên, và đóng dấu) |
Tờ số ……….
Số TT
|
Số, ký hiệu, ngày tờ khai hải quan
|
Số lượng hàng làm thủ tục
|
Số lượng hàng còn lại
|
Hải quan nơi làm thủ tục thống kê, trừ lùi (ký tên, đóng dấu)
|
|
Công chức hải quan TNTK
|
Lãnh đạo HQ cửa khẩu
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. ngày ... tháng ... năm
CƠ QUAN HẢI QUAN CẤP PHIẾU THEO DÕI TRỪ LÙI (Ký, ghi rõ họ, tên, và đóng dấu) |
TỔNG CỤC HẢI QUAN
TÊN CQ HẢI QUAN YÊU CẦU ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……………
|
……….., ngày … tháng … năm …..
|
NHẬP KHẨU KIÊM BIÊN BẢN LẤY MẪU
(15) ĐẠI DIỆN NGƯỜI
KHAI HẢI QUAN (Ký, ghi rõ họ, tên) |
CÔNG CHỨC HẢI QUAN
(Ký, ghi rõ họ, tên, và đóng dấu công chức) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu) |
TỔNG CỤC HẢI QUAN
TÊN CQ PHÂN TÍCH HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………./PTPL-NV
|
………., ngày tháng năm
|
NGƯỜI GIAO
(Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, và đóng dấu) |
TỔNG CỤC HẢI QUAN
TÊN CQ PHÂN TÍCH HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ………./PTPL-NV
|
………., ngày tháng năm
|
NGƯỜI NHẬN LẠI MẪU
(Ký, ghi rõ họ, tên) |
NGƯỜI TRẢ LẠI MẪU
(Ký, ghi rõ họ, tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /TB-TCHQ
|
Hà Nội, ngày tháng năm
|
1. Tên hàng theo khai báo: …………………………………………………………………………
2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: …………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………
MST: ……………………………
3. Số, ngày tờ khai hải quan …………………………… tại Chi cục Hải quan ………….. (Cục Hải quan …………………..)
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:
|
5. Kết quả phân loại:
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:
thuộc nhóm..., phân nhóm..., mã số …………………… tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.
|
Nơi nhận:
- LĐ Tổng cục (để báo cáo); - Các Cục HQ tỉnh,TP (để t/hiện); - Chi cục HQ: (nơi gửi mẫu phân tích) - … (đơn vị XK/NK); - Website Hải quan; - Lưu: VT, ………. (đơn vị XL)-(CV xử lý hồ sơ) (3b). |
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ, tên, và đóng dấu) |
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /TB-TCHQ
|
Hà Nội, ngày tháng năm
|
1. Tên hàng theo khai báo: …………………………………………………………………………
2. Đơn vị nhập khẩu: ………………………………………………………………………………..
3. Số, ngày tờ khai hải quan ………………………………………………………………………..
|
||||||||||||||||||||||||
4. Kết quả kiểm tra:
5. Kết luận:
|
Nơi nhận:
- LĐ Tổng cục; - Chi cục HQ: (nơi gửi mẫu phân tích) - Doanh nghiệp XNK (để t/h); - Các Chi nhánh (để p/h); - Lưu: VT, TMXL. |
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ, tên, và đóng dấu) |
Download file word mẫu văn bản: Thông tư hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Dịch vụ hỗ trợ liên quan:
Thông tư hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Văn bản pháp luật | Thông tư
Các bài viết liên quan đến Thông tư hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, Thông tư
- 04/07/2020 Thông tư số 03/2018/TT-BKHCN: Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ, phân... 1720
- 24/05/2020 Thông tư số 42/2016/TT-BTTTT: Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an... 1646